Thuế và Bảo hiểm tại Việt Nam

Mức lương tối đa đóng BHXH, BHYT, BHTN

Theo quy định mới nhất (cập nhật tháng 8/2025):

  • BHXH, BHYT: Mức lương tối đa đóng = 20 lần mức lương cơ sở. Từ 01/7/2024, mức lương cơ sở là 1.800.000 VNĐ/tháng → mức tối đa là 36.000.000 VNĐ/tháng.
  • BHTN: Mức lương tối đa đóng = 20 lần mức lương tối thiểu vùng (vùng I). Từ 01/7/2024, vùng I là 4.960.000 VNĐ/tháng → mức tối đa là 99.200.000 VNĐ/tháng.

Nguồn: Nghị định 38/2022/NĐ-CP, các văn bản hướng dẫn BHXH, cập nhật pháp luật tháng 8/2025.

Mức lương tối thiểu vùng năm 2024

Mức lương tối thiểu vùng năm 2024 không thay đổi so với năm 2023, tiếp tục áp dụng theo Nghị định 38/2022/NĐ-CP từ ngày 01/7/2022. Đây là mức thấp nhất làm cơ sở để doanh nghiệp và người lao động thỏa thuận và trả lương, không được thấp hơn mức này đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường.

  • Chia thành 4 vùng, tùy theo địa bàn hoạt động của doanh nghiệp.
  • Vùng I: 4.960.000 VNĐ/tháng
  • Vùng II: 4.410.000 VNĐ/tháng
  • Vùng III: 3.860.000 VNĐ/tháng
  • Vùng IV: 3.450.000 VNĐ/tháng
  • Chưa có nghị định mới về lương tối thiểu vùng cho năm 2025 (cập nhật đến tháng 8/2025).

Nguồn: Nghị định 38/2022/NĐ-CP, cập nhật pháp luật tháng 8/2025.

Mức lương cơ sở mới

Mức lương cơ sở ở Việt Nam đã được điều chỉnh tăng 30%, từ 1.800.000 đồng/tháng lên 2.340.000 đồng/tháng kể từ ngày 01/7/2024, theo quy định tại khoản 2, Điều 3 Nghị định 73/2024/NĐ-CP. Đây là mức dùng làm căn cứ tính lương, phụ cấp và các chế độ khác theo quy định pháp luật.

Chính phủ sẽ tiếp tục điều chỉnh mức lương cơ sở trong tương lai sau khi báo cáo Quốc hội xem xét, quyết định, dựa trên khả năng ngân sách nhà nước, chỉ số giá tiêu dùng và tốc độ tăng trưởng kinh tế.

Nguồn: Nghị định 73/2024/NĐ-CP, cập nhật pháp luật tháng 8/2025.

Ví dụ mức đóng tối đa BHXH, BHYT, BHTN

Người lao động (NLĐ):

  • BHXH: 8% x 20 x 1.800.000 = 2.880.000 VNĐ/tháng
  • BHYT: 1,5% x 20 x 1.800.000 = 540.000 VNĐ/tháng
  • BHTN vùng I: 1% x 20 x 4.960.000 = 992.000 VNĐ/tháng
  • BHTN vùng II: 1% x 20 x 4.410.000 = 882.000 VNĐ/tháng
  • BHTN vùng III: 1% x 20 x 3.860.000 = 772.000 VNĐ/tháng
  • BHTN vùng IV: 1% x 20 x 3.450.000 = 690.000 VNĐ/tháng

Doanh nghiệp (DN):

  • BHXH: 17,5% x 20 x 1.800.000 = 6.300.000 VNĐ/tháng
  • BHYT: 3% x 20 x 1.800.000 = 1.080.000 VNĐ/tháng
  • BHTN vùng I: 1% x 20 x 4.960.000 = 992.000 VNĐ/tháng
  • BHTN vùng II: 1% x 20 x 4.410.000 = 882.000 VNĐ/tháng
  • BHTN vùng III: 1% x 20 x 3.860.000 = 772.000 VNĐ/tháng
  • BHTN vùng IV: 1% x 20 x 3.450.000 = 690.000 VNĐ/tháng

NLĐ: Người lao động, DN: Doanh nghiệp

Công đoàn phí

  • Doanh nghiệp: 2% quỹ tiền lương làm căn cứ đóng BHXH cho người lao động
  • Người lao động: 1% lương (chỉ áp dụng với NLĐ là đoàn viên công đoàn)

Công đoàn phí doanh nghiệp đóng cho toàn bộ NLĐ, người lao động chỉ đóng nếu là đoàn viên công đoàn.

Tra cứu mức lương tối thiểu vùng theo địa phương

Dưới đây là danh sách các tỉnh/thành phố, quận/huyện và mức lương tối thiểu vùng áp dụng. Bạn có thể tra cứu nhanh địa phương của mình để biết mức lương tối thiểu vùng tương ứng.

Lào Cai
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Cao Bằng
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Điện Biên
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Hà Giang
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Lạng Sơn
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Phú Thọ
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Quảng Ninh
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ
Hải Phòng
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ
Hưng Yên
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Thái Bình
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Thái Nguyên
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Bắc Ninh
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ
Bắc Giang
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Hà Nội
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ
Ninh Bình
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Nam Định
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Thanh Hóa
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Nghệ An
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Hà Tĩnh
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Quảng Bình
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Thừa Thiên Huế
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Đà Nẵng
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ
Quảng Nam
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Quảng Ngãi
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Kon Tum
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Gia Lai
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Đắk Lắk
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Đắk Nông
Vùng: Vùng IIILương tháng: 3.860.000 VNĐLương giờ: 18.600 VNĐ
Lâm Đồng
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Bình Phước
Vùng: Vùng IILương tháng: 4.410.000 VNĐLương giờ: 21.200 VNĐ
Bình Dương
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ
Đồng Nai
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ
Bà Rịa - Vũng Tàu
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ
TP. Hồ Chí Minh
Vùng: Vùng ILương tháng: 4.960.000 VNĐLương giờ: 23.800 VNĐ

Tham khảo pháp lý & cập nhật

  • Nghị định 38/2022/NĐ-CP về lương tối thiểu vùng
  • Luật Bảo hiểm xã hội, Luật Việc làm, Luật Công đoàn
  • Các văn bản hướng dẫn liên quan

Thông tin được cập nhật đến tháng 8/2025. Vui lòng kiểm tra các nguồn chính thức để đảm bảo tính chính xác mới nhất.